50 loại thực phẩm tốt nhất cho sức khỏe
Sau khi phân tích hơn 1.000 loại thực phẩm ở dạng nguyên liệu thô khác nhau, các nhà nghiên cứu đã xếp hạng các món có độ cân bằng tốt nhất cho nhu cầu dinh dưỡng hàng ngày của chúng ta, trong đó có một số thứ khá đáng ngạc nhiên.
Hãy tưởng tượng về những loại thực phẩm lý tưởng, thứ thực phẩm chứa đầy đủ dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể mà không nạp quá nhiều năng lượng cho nhu cầu hàng ngày của chúng ta.
Nếu như có thứ thực phẩm như thế tồn tại, thì việc tiêu thụ nó mà không ăn các loại thực phẩm khác có thể giúp cơ thể chúng ta được tiếp nhận đủ các dưỡng chất cần thiết, cân đối.
Thứ thực phẩm như thế hẳn nhiên là không tồn tại. Nhưng chúng ta có thể tính đến những thứ gần được hoàn hảo như vậy.
Điều quan trọng là bạn cần phải ăn uống một cách cân đối các thực phẩm có thành phần dinh dưỡng cao, không ăn quá nhiều một loại dinh dưỡng nào đó, nhằm tránh nạp quá mức cần thiết mỗi ngày.
Các khoa học gia nghiên cứu hơn 1.000 loại thực phẩm và tính điểm dinh dưỡng đối với mỗi loại. Điểm càng cao thì thực phẩm đó càng nhiều khả năng đáp ứng nhưng không tới mức gây quá tải nhu cầu dinh dưỡng hàng ngày của chúng ta khi nó được kết hợp cùng những thứ khác.
Theo tính toán và xếp hạng của các khoa học gia, dưới đây là 50 loại thực phẩm nhiều dinh dưỡng nhất:
50. ĐẬU HẠT NGUYÊN VỎ (PODDED PEAS)
42kcal, $0,62, tính trên 100g
Hạt đậu là nguồn cung cấp rất tốt các chất protein, carbohydrates, chất xơ, khoáng chất và các loại vitamin hòa tan trong nước.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 58
49. ĐẬU ĐŨA (COWPEAS)
44kcal, $0,68, tính trên 100g
Giàu chất carbohydrate, chứa nhiều protein hơn cereals.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 58
48. XÀ LÁCH MỠ (BUTTERHEAD LETTUCE)
13kcal, $0,39, tính trên 100g
Chứa rất ít calories, đây là món rau phổ biến ở châu u.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 58
47. ANH ĐÀO ĐỎ (RED CHERRIES)
50kcal, $0,33, tính trên 100g
Là loại anh đào chua, chưa qua chế biến, không bị đông lạnh. Gốc từ vùng châu u và châu Á.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 58
46. HẠT ÓC CHÓ (WALNUTS)
619kcal, $3,08, tính trên 100g
Hạt óc chó chứa những phần đáng kể chất acid a-linolenic, là acid béo omega-3 thực vật.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 58
45. RAU CHÂN VỊT TƯƠI (FRESH SPINACH)
23kcal, $0,52, tính trên 100g
Có chứa nhiều khoáng chất và các loại vitamin (đặc biệt là vitamin A, calcium, phosporus và sắt) hơn nhiều loại rau ăn sống khác. Rau chân vịt xuất hiện hai lần trong danh sách các loại thực phẩm tốt (ở vị trí 45 và 24) bởi cách thức chế biến có tác động lớn tới giá trị dinh dưỡng của nó.
Chẳng hạn như rau chân vịt Pháp có thể mất đi các giá trị dinh dưỡng nếu được cất giữ ở nhiệt độ trong phòng, và xếp hạng thấp hơn so với các rau chân vịt được giữ ở dạng đông lạnh.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 59
44. RAU MÙI TÂY (PARSLEY)
36kcal, $0,26, tính trên 100g
Có họ với cây cần tây, rau mùi tây được dùng phổ biến trong thời Hy Lạp và La Mã cổ đại. Chứa hàm lượng cao nhiều loại khoáng chất có lợi cho sức khỏe.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 59
43. CÁ TRÍCH (HERRING)
158kcal, $0,65, tính trên 100g
Là loại cá ở vùng Đại Tây Dương, cá trích nằm trong nhóm 5 loại cá được đánh bắt nhiều nhất. Rất giàu chất omega-3.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 59
42. CÁ VƯỢC (SEA BASS)
97kcal, $1,98, tính trên 100g
Thật ra sea bass là tên gọi chung cho một số loại cá nhiều dầu có kích thước trung bình, như cá vược, cá mú... Là thực phẩm rất phổ biến ở vùng Địa Trung Hải.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 59
41. CẢI THÌA(CHINESE CABBAGE)
13kcal, $0,11, tính trên 100g
Thuộc họ Brassica rapa, còn được gọi là cải bẹ trắng. Có ít calorie.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 60
40. RAU CẢI MẦM (CRESS)
32kcal, $4,49, tính trên 100g
Là rau cải brassica thuộc họ Lepidium sativum, ta chớ nhầm nó với cải xoong thuộc họ Nasturtium officinale. Rất giàu chất sắt.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 60
39. QUẢ MƠ
48kcal, $0,36, tính trên 100g
Là loại quả có chứa nhiều đường, phytoestrogens và các chất chống lão hóa, trong đó có carotenoid beta-carotene.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 60
38. TRỨNG CÁ
134kcal, $0,17, tính trên 100g
Trứng cá chứa nhiều vitamin B-12 và acid béo omega-3. Trứng cá tầm đen được gọi là caviar.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 60
37. CÁ THỊT TRẮNG
134kcal, $3,67, tính trên 100g
Gồm các loài cá nước ngọt có họ với cá hồi. Có phổ biến tại Bắc bán cầu. Giàu các chất omega-3.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 60
36. RAU MÙI
23kcal, $7.63, tính trên 100g
Là loại rau thời giàu chất carotenoids, được dùng để chữa các chứng khó tiêu, ho, tức ngực và sốt.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 61
35. XÀ LÁCH ROMAINE (ROMAINE LETTUCE)
17kcal, $1,55, tính trên 100g
Còn được gọi là rau diếp cốt, đây là một loại thuộc họ Lactuca sativa. Lá càng tươi càng chứa nhiều dinh dưỡng.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 61
34. CẢI BẸ XANH
27kcal, $0,29, tính trên 100g
Là một trong những loài rau cổ nhất được con người ghi nhận. Có chứa sinigrin, một hóa chất được cho là giúp chống sưng tấy.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 61
33. CÁ TUYẾT ĐẠI TÂY DƯƠNG (ATLANTIC COD)
82kcal, $3,18, tính trên 100g
Là loại các lớn, ít chất béo, giàu protein. Gan cá tuyết là nguồn cung cấp dầu cá, giàu acid béo và vitamin D.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 61
32. CÁ ĐỤC (CÁ BỐNG BIỂN - WHITING)
90kcal, $0,60, tính trên 100g
Whiting là từ gọi chung cho một số loại cá khác nhau, nhưng thường được dùng để chỉ giống cá ở Bắc Đại Tây Dương, Merlangius merlangus có họ với cá tuyết.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 61
31. RAU CẢI XOĂN (KALE)
49kcal, $0,62, tính trên 100g
Là loại rau ăn lá, có thể ăn sống như salad, giàu các khoáng chất phosphorous, sắt và calcium, cùng các loại vitamin A và C.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 62
30. BÔNG CẢI XANH CON (BROCCOLI RABE)
22kcal, $0,66, tính trên 100g
Không nên nhầm lẫn giữa loại rau này với bông cải xanh. Nó có cuộng mảnh hơn, và có hoa nhỏ hơn. Loại cây này có họ với cải củ chúa turnips.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 62
29. ỚT CAY
324kcal, $1,20, tính trên 100g
Giàu chất capsaicinoid, carotenoid và acid ascorbic chống lão hoá.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 62
28. TRAI HẾN
86kcal, $1,78, tính trên 100g
Loài nhuyễn thể giàu protein. Thường được ăn theo kiểu nấu chín tới, nhưng ta cần cẩn thận để tránh ngộ độc thực phẩm.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 62
27. CẢI XANH (COLLARDS)
32kcal, $0,74, tính trên 100g
Là một loại rau salad nữa thuộc họ nhà Brassica. Loại cải không cuộn thành bắp này có họ gần gũi với cải kale.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 63
26. RAU HÚNG
23kcal, $2,31, tính trên 100g
Loại rau thơm có vị ngọt, thường được dùng để tăng cường sức khỏe tim mạch. Được cho là có khả năng kháng nấm và kháng khuẩn.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 63
25. ỚT BỘT
282kcal, $5,63, tính trên 100g
Là một nguồn hóa chất thực vật tự nhiên với các vitamin C, E và A, cùng các thành phần phenolic và carotenoids.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 63
24. RAU CHÂN VỊT ĐÔNG LẠNH (FROZEN SPINACH)
29kcal, $1,35, tính trên 100g
Là loại rau salad đặc biệt giàu magnesium, folate, vitamin A và carotenoids beta carotene cùng zeazanthin. Việc đông lạnh khiến các chất dinh dưỡng trong rau chân vịt ít bị thất thoát hơn, cho nên rau đông lạnh được xếp hạng cao hơn rau chân vịt tươi (vị trí 45).
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 64
23. LÁ BỒ CÔNG ANH (DANDELION GREENS)
45kcal, $0,27, tính trên 100g
Từ 'bồ công anh' (dandelion) có nghĩa là răng sư tử. Lá cây rất nhiều vitamin A, vitamin C và calcium.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 64
22. BƯỞI HỒNG
42kcal, $0,27, tính trên 100g
Chứa nhiều carotenoid và lycopene pigments.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 64
21. SÒ ĐIỆP (SCALLOPS)
69kcal, $4,19, tính trên 100g
Là một loài nhuyễn thể ít chất béo, giàu protein, acids béo, potassium và sodium.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 64
20. CÁ TUYẾT THÁI BÌNH DƯƠNG (PACIFIC COD)
72kcal, $3,18, tính trên 100g
Có liên hệ gần gũi với cá tuyết Thái Bình Dương. Gan cá là nguồn quan trọng cung cấp dầu cá giàu acid béo và vitamin D.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 64
19. BẮP CẢI ĐỎ (RED CABBAGE)
31kcal, $0,12, tính trên 100g
Giàu vitamin. Có nguồn gốc từ một loài cây mọc ven biển ở châu u hoặc vùng Địa Trung Hải.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 65
18. HÀNH LÁ
27kcal, $0,51, tính trên 100g
Hành lá giàu chất đồng, phosphorous và magnesium. Là một trong những nguồn giàu vitamin K nhất.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 65
17. CÁ POLLOCK ALASKA
92kcal, $3,67, tính trên 100g
Còn gọi là cá minh thái, loài động vật có tên khoa học Gadus chalcogrammus thường được đánh bắt tại Biển Bering và Vịnh Alaska. Thịt cá chứa chưa tới 1% chất béo.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 65
16. CÁ CHÓ (PIKE)
88kcal, $3,67, tính trên 100g
Một loài cá săn mồi nước ngọt rất nhanh nhẹn. Giàu dinh dưỡng nhưng phụ nữ có thai không nên ăn do loại cá này có chứa thủy ngân.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 65
15. HẠT ĐẬU XANH (như đậu Hà Lan) (GREEN PEAS)
77kcal, $1,39, tính trên 100g
Hạt đậu có chứa nhiều thành phần phosphorous, magnesium, iron, kẽm, đồng và chất xơ.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 67
14. QUÍT TANGERINE
53kcal, $0,29, tính trên 100g
Là loại quýt có hình dẹt. Giàu chất đường và carotenoid cryptoxanthin, một tiền tố của vitamin A.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 67
13. CẢI XOONG
11kcal, $3,47, tính trên 100g
Là một loại rau độc đáo, cải xoong là loại cây dại sinh sống ở nơi nước chảy. Thường được ăn để trị chứng thiếu khoáng chất.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 68
12. CẦN TÂY VỤN SẤY
319kcal, $6,10, tính trên 100g
Cần tây sấy khô xắt vụn được dùng làm đồ gia vị. Là một nguồn thực phẩm quan trọng cung cấp các chất vitamin, khoáng chất và acid amino.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 68
11. MÙI TÂY SẤY KHÔ (DRIED PARSLEY)
292kcal, $12.46, tính trên 100g
Mùi tây được sấy khô nghiền nhỏ được dùng nhưu một loại gia vị. Giàu chất boron, fluoride và calcium, giúp chắc răng, khỏe xương.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 69
10. CÁ HỒNG (SNAPPER)
100kcal, $3,75, tính trên 100g
Trong họ cá biển thì loại cá hồng được nhiều người ưa chuộng. Giàu dinh dưỡng nhưng cũng chứa những độc tố nguy hiểm.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 69
9. RAU CỦ DỀN (BEET GREENS)
22kcal, $0,48, tính trên 100g
Là lá của củ dền. Giàu calcium, iron, vitamin K và các vitamin thuộc nhóm B (đặc biệt là chất riboflavin).
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 70
8. MỠ HEO
Mỡ heo được đánh giá là tốt hơn so với mỡ cừu và mỡ bò
632kcal, $0,95, tính trên 100g
Là nguồn phong phú vitamin B và các khoáng chất. Mỡ heo có mức không bão hòa cao hơn, tốt cho sức khỏe hơn so với mỡ cừu và mỡ bò.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 73
7. CẢI CẦU VỒNG (SWISS CHARD)
19kcal, $0,29, tính trên 100g
Là một nguồn thực phẩm hiếm có chứa betalains, là các loại hóa chất thực vật tự nhiên được cho là có khả năng chống lão hóa và có nhiều tác dụng tốt khác cho sức khỏe.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 78
6. HẠT BÍ
559kcal, $1,60, tính trên 100g
Bao gồm cả hạt của các loại bí ngô, bầu. Là một trong những nguồn giàu chất sắt và chất mangan nhất.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 84
5. HẠT CHIA
486kcal, $1,76, tính trên 100g
Thứ hạt màu đen nhỏ xíu rất giàu chất xơ, protein, chất acid a-linolenic, acid phenolic và các loại vitamin.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 85
4. CÁ THÂN BẸT
70kcal, $1,15, tính trên 100g
Chẳng hạn như cá bơn. Thường không có chất thủy ngân và giàu chất vitamin B1 cần thiết cho cơ thể.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 88
3. CÁ VƯỢC ĐẠI DƯƠNG (OCEAN PERCH)
79kcal, $0,82, tính trên 100g
Loài cá sống ở Đại Tây Dương, ở vùng nước sâu, còn được gọi là cá quân. Giàu thành phần protein, ít chất mỡ béo bão hòa.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 89
2. MÃNG CẦU TÂY (CHERIMOYA)
75kcal, $1,84, tính trên 100g
Quả mãng cầu tây Cherimoya có lớp cơm thịt dày, trắng, ngọt. Giàu chất đường và vitamin A, C, B1, B2 và chất potassium.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 96
1. HẠNH NHÂN
579kcal, $0,91, tính trên 100g
Giàu các acid béo không bão hòa dạng đơn thể. Hữu ích cho sức khỏe tim mạch và tiểu đường.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 97
***
Các thực phẩm được lựa chọn, xếp hạng và tính giá dựa trên nghiên cứu khoa học "Khám phá
Dưỡng chất trong Thực phẩm" được công bố trên tạp chí PLoS ONE.
Giá trị dinh dưỡng được tính theo tiêu chuẩn của Bộ Nông Nghiệp và Trung tâm Lưu trữ Dữ liệu Dinh dưỡng Quốc gia Hoa Kỳ, bản công bố số 28.
Nội dung phân tích giá trị dinh dưỡng dựa trên Bách khoa Toàn thư về Thực phẩm và Sức khỏe (2016), do Elsevier Science xuất bản.
50 best foods for your health
After
analyzing more than 1,000 foods in the form of raw materials vary, the
researchers had ranked the dish has the best balance for the nutritional
needs every day of ours, in which there is something quite surprising.
Imagine
the ideal foods, which contain enough food nutrients necessary for the
body but do not load too much energy for daily need of us.
If
there are things like food exists, the consumption of it without eating
other foods can help the body we are receiving enough nutrients
necessary balance.
Food stuff like that would obviously not exist. But we can take into account things such nearly perfect.
It
is important that you need to eat a balanced food with high nutritional
ingredients, do not eat too much a certain type of nutrition, in order
to avoid overcharging needed each day.
Scientists studied more than 1,000 foods and nutrition scores for each category. Higher
food points that meets the more likely, but not to the extent of
causing overload the nutritional needs of our daily when it is combined
with other things.
According to calculations and ratings scientists, here are 50 foods most nutritious:
50. shell nut oil (PODDED PEAS)
42kcal, $ 0.62, per 100g
PEA is a very good source of protein, carbohydrates, fiber, minerals and vitamins soluble in water.
NUTRITION SCORE: 58
49. Coconut (COWPEAS)
44kcal, $ 0.68, per 100g
Rich in carbohydrates, contain more protein than cereals.
NUTRITION SCORE: 58
48. GREASE lettuce (butterhead lettuce)
13kcal, $ 0.39, per 100g
Contains very few calories, this is a popular vegetable in Europe u.
NUTRITION SCORE: 58
ANH DAO 47. RED (RED cherries)
50kcal, $ 0.33, per 100g
A type of sour cherry, unprocessed, not frozen. U stem from European and Asian regions.
NUTRITION SCORE: 58
46. walnuts (walnuts)
619kcal, $ 3.08, per 100g
Walnuts contain significant portions a-linolenic acid, the omega-3 plant.
NUTRITION SCORE: 58
45. fresh spinach (spinach FRESH)
23kcal, $ 0.52, per 100g
Contains many minerals and vitamins (especially vitamin A, calcium, and iron phosporus) than many other raw vegetables. Spinach
appears twice in the list of good foods (in position 45 and 24) by the
processing has a major impact on its nutritional value.
Such
as spinach France may lose the nutritional value if stored at room
temperature, and lower ratings than spinach kept in frozen form.
NUTRITION SCORE: 59
44. parsley (Parsley)
36kcal, $ 0.26, per 100g
Having them with celery, parsley is widely used in Greek and Roman antiquity. Contains high levels of many minerals beneficial to health.
NUTRITION SCORE: 59
43. Herring (Herring)
158kcal, $ 0.65, per 100g
The fish in the Atlantic herring among 5 types of fish are caught the most. Are rich in omega-3.
NUTRITION SCORE: 59
42. Sea bass (SEA BASS)
97kcal, $ 1.98, per 100g
Actually
sea bass is the common name for some oily fish have average size, such
as sea bass, grouper ... food is very popular in the Mediterranean.
NUTRITION SCORE: 59
41. CHINESE CABBAGE (CHINESE CABBAGE)
13kcal, $ 0.11, per 100g
Belonging to Brassica rapa, also known as white mustard. Have fewer calories.
NUTRITION SCORE: 60
40. RAU tray (Cress)
32kcal, $ 4.49, per 100g
Brassica vegetables of their garden cress, we do not mistake it with Nasturtium officinale watercress under them. Is rich in iron.
NUTRITION SCORE: 60
39. Apricots
48kcal, $ 0.36, per 100g
Is a fruit that contains sugar, phytoestrogens and antioxidants, including the carotenoids beta-carotene.
NUTRITION SCORE: 60
38. FISH EGGS
134kcal, $ 0.17, per 100g
Fish eggs contain vitamin B-12 and omega-3 fatty acids. Sturgeon caviar black caviar is called.
NUTRITION SCORE: 60
37. whitefish
134kcal, $ 3.67, per 100g
Including freshwater fish have them with salmon. There is popular in the northern hemisphere. Omega-3-rich substances.
NUTRITION SCORE: 60
36. coriander
23kcal, $ 7.63, per 100g
Vegetables are rich in the carotenoids, used to treat indigestion, cough, chest pain and fever.
NUTRITION SCORE: 61
35. Romaine lettuce (romaine lettuce)
17kcal, $ 1.55, per 100g
Also known as lettuce core, this is a kind of Lactuca sativa them. As fresh as the leaves contain nutrients.
NUTRITION SCORE: 61
34. broccoli
27kcal, $ 0.29, per 100g
As one of the oldest vegetable species are humans on record. Containing sinigrin, a chemical believed to help prevent swelling.
NUTRITION SCORE: 61
33. Atlantic cod (ATLANTIC COD)
82kcal, $ 3.18, per 100g
Is the kind of big, fat, rich in protein. Cod liver oil are good sources of fish, rich in fatty acids and vitamin D.
NUTRITION SCORE: 61
32. Males (sculpin - Whiting)
90kcal, $ 0.60, per 100g
Whiting
is from collectively for a number of different types of fish, but
usually refers to fish in the North Atlantic, Merlangius merlangus have
them with cod.
NUTRITION SCORE: 61
31. kale (Kale)
49kcal, $ 0.62, per 100g
As leaf vegetables, eaten raw as a salad could rich minerals phosphorous, iron and calcium, and vitamins A and C.
NUTRITION SCORE: 62
30. BABY broccoli (Broccoli RABE)
22kcal, $ 0.66, per 100g
Do not confuse this vegetable with broccoli. It stemmed thinner, and smaller flowers. This plant has them with radishes and turnips princess.
NUTRITION SCORE: 62
29. chili
324kcal, $ 1.20, per 100g
Rich in capsaicinoids, carotenoids and antioxidant ascorbic acid.
NUTRITION SCORE: 62
28. TRAI HEN
86kcal, $ 1.78, per 100g
Protein-rich krill. Usually eaten cooked style to, but we need to be careful to avoid food poisoning.
NUTRITION SCORE: 62
27. GREEN CABBAGE (COLLARDS)
32kcal, $ 0.74, per 100g
Is a vegetable belonging to the Brassica salad again. Type of reform has not rolled into their corn close to kale.
NUTRITION SCORE: 63
26. basil
23kcal, $ 2.31, per 100g
Herbs sweet, often used to enhance heart health. Is said to have anti-fungal and antibacterial.
NUTRITION SCORE: 63
25. paprika
282kcal, $ 5.63, per 100g
A source of natural plant chemicals with vitamins C, E and A, the phenolic components and carotenoids.
NUTRITION SCORE: 63
24. Spinach FROZEN (FROZEN spinach)
29kcal, $ 1.35, per 100g
Salad vegetables are particularly rich in magnesium, folate, vitamin A and carotenoids beta carotene along zeazanthin. The
frozen makes the nutrients in spinach little more lost, so frozen
vegetables are ranked higher than fresh spinach (position 45).
NUTRITION SCORE: 64
23. dandelion (DANDELION GREENS )
45kcal, $ 0.27, per 100g
From the 'dandelion' (dandelion) means the teeth of lions. Leaves a lot of vitamin A, vitamin C and calcium.
NUTRITION SCORE: 64
22. Pink Grapefruit
42kcal, $ 0.27, per 100g
Contains carotenoids and lycopene pigments.
NUTRITION SCORE: 64
21. scallops (scallops)
69kcal, $ 4.19, per 100g
Krill is a low fat, rich in protein, fatty acids, potassium and sodium.
NUTRITION SCORE: 64
20. Pacific cod (PACIFIC COD)
72kcal, $ 3.18, per 100g
Having close contact with Pacific cod. Cod liver is an important source of fish oil supply fatty acids and vitamin D. Rich
NUTRITION SCORE: 64
19. RED CABBAGE (RED CABBAGE)
31kcal, $ 0.12, per 100g
Rich in vitamins. Derived from a plant species in Europe u coastal or Mediterranean.
NUTRITION SCORE: 65
18. OF TOBACCO
27kcal, $ 0.51, per 100g
Scallion rich in copper, phosphorous and magnesium. Is one of the best sources of vitamin K-rich.
NUTRITION SCORE: 65
17. FISH ALASKA POLLOCK
92kcal, $ 3.67, per 100g
Also referred to as pollock, animals, scientific name Gadus chalcogrammus often caught in the Bering Sea and Gulf of Alaska. Meat and fish contain less than 1% fat.
NUTRITION SCORE: 65
16. CA (PIKE)
88kcal, $ 3.67, per 100g
A freshwater predatory fish are very agile. Nutritious but pregnant women should not eat fish because they contain mercury.
NUTRITION SCORE: 65
15. green beans (such as peas) (GREEN PEAS)
77kcal, $ 1.39, per 100g
Bean contains many elements phosphorous, magnesium, iron, zinc, copper and fiber.
NUTRITION SCORE: 67
14. Quit TANGERINE
53kcal, $ 0.29, per 100g
A type of tangerine with flat. Carotenoid cryptoxanthin-rich and sugar, a precursor of vitamin A.
NUTRITION SCORE: 67
13. Watercress
11kcal, $ 3.47, per 100g
Is a unique vegetable, watercress is living wild plants where water flows. Often eat to treat mineral deficiencies.
NUTRITION SCORE: 68
12. Scrap celery DRYER
319kcal, $ 6.10, per 100g
Dried shred celery are used as condiments. Is an important source of food supply of vitamins, minerals and amino acids.
NUTRITION SCORE: 68
11. DRYING parsley (Parsley DRIED)
292kcal, $ 12:46, per 100g
Dried parsley mashed used 'shine a condiment. Rich in boron, fluoride and calcium, which helps make teeth, bones.
NUTRITION SCORE: 69
10. snapper (SNAPPER)
100kcal, $ 3.75, per 100g
In marine fish, the fish they are more popular pink. Nutritious but also contain dangerous toxins.
NUTRITION SCORE: 69
9. VEGETABLES beetroot (beet GREENS)
22kcal, $ 0.48, per 100g
As the leaves of beetroot. Rich in calcium, iron, vitamin K and vitamins of group B (especially substance riboflavin).
NUTRITION SCORE: 70
8. lard
Lard is considered better than the fat of sheep and beef tallow
632kcal, $ 0.95, per 100g
Is a rich source of B vitamins and minerals. Lard with higher levels of unsaturated, healthy fat than lamb and beef fat.
NUTRITION SCORE: 73
7. rainbow (SWISS Chard )
19kcal, $ 0.29, per 100g
As
a food source containing betalains rare, is kind natural plant
chemicals are thought to be resistant to aging and has many other
beneficial effects for health.
NUTRITION SCORE: 78
6. Pumpkin seeds
559kcal, $ 1.60, per 100g
Including the kinds of pumpkin seeds, gourd. As one of the richest sources of iron and manganese best quality.
NUTRITION SCORE: 84
5. CHIA SEEDS
486kcal, $ 1.76, per 100g
Thursday tiny black seeds are rich in fiber, protein, a-linolenic acid, phenolic acids and vitamins.
NUTRITION SCORE: 85
4. Flatfish
70kcal, $ 1.15, per 100g
Such as halibut. Usually no mercury and high in vitamin B1 necessary for the body.
NUTRITION SCORE: 88
3. perch OCEAN (OCEAN Perch)
79kcal, $ 0.82, per 100g
Fish species in the Atlantic Ocean, in deep water, also known as fish troops. Rich in protein, low saturated fat.
NUTRITION SCORE: 89
2. The mobile Web (CHERIMOYA)
75kcal, $ 1.84, per 100g
West Cherimoya fruit custard rice with meat layers thick, white, sweet. Rich in sugar and vitamins A, C, B1, B2 and potassium.
NUTRITION SCORE: 96
1. HUMAN DIGNITY
579kcal, $ 0.91, per 100g
Rich in unsaturated fatty acids can form single. Helpful for heart health and diabetes.
NUTRITION SCORE: 97
***
The food selection, rating and pricing based on scientific research "Discover
Nutrients in Food "was published in the journal PLoS ONE.
Nutritional
value is calculated according to the standards of the Ministry of
Agriculture and Data Storage Center National Nutrition USA, the
publication number 28.
Content analysis based on the nutritional value Encyclopedia of Food and Health (2016), published by Elsevier Science.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét